12 tiêu chí cơ bản xếp hạng văn phòng cho thuê hạng A, B, C chuẩn quốc tế
12 tiêu chí cơ bản xếp hạng văn phòng cho thuê hạng A, B, C chuẩn quốc tế
Chúng ta thường nghe tới các thuật ngữ, văn phòng hạng A, văn phòng hạng B, văn phòng hạng C,…
Nhưng chúng ta thường không rõ hoặc hiểu rất mơ hồ về cách đánh giá văn phòng cho thuê như thế nào thì đạt hạng A, như thế nào thuộc văn phòng hạng B, C
Hôm nay Wonderland sẽ cùng bạn tìm hiểu 12 tiêu chí cơ bản xếp hạng văn phòng cho thuê hạng A, B, C chuẩn quốc tế nhé
TT | Tiêu chí | Tiêu chuẩn quốc tế | Hạng A | Hạng B | Hạng C |
1 | Vị trí | Vị thế đẹp và dễ tiếp cận | Trung tâm | Nằm ở trung tâm hoặc ngoại vi trung tâm thành phố | Nằm ở vị trí trung tâm, hoặc ngoại vi, hoặc không trung tâm |
2 | Mức độ thuận tiện đi lại | Đi lại thuận tiện | Đi lại thuận tiện | Đi lại thuận tiện | Đi lại kém thuận tiện |
3 | Thanh thế, uy tín | Tòa nhà có tên tuổi | Tòa nhà có tên tuổi | Được biết đến rộng rãi | |
Thiết kế kiến trúc | Tổ chức quốc tế được công nhận | Tổ chức quốc tế hoặc liên doanh | Do tổ chức quốc tế hoặc trong nước | Kiến trúc sư chuyên nghiệp | |
Nhà thầu xây dựng | Tổ chức quốc tế được công nhận | Tổ chức quốc tế hoặc liên doanh | Do tổ chức quốc tế hoặc trong nước | Các nhà thầu xây dựng trong nước | |
Chủ đầu tư | Tổ chức quốc tế | Tổ chức quốc tế hoặc liên doanh | Do liên doanh hoặc trong nước | Các cá nhân hoặc tổ chức trong nước | |
Nhà quản lý | Tổ chức quốc tế được công nhận | Tổ chức quốc tế hoặc liên doanh | Do tổ chức quốc tế hoặc trong nước | Các công ty quản lý trong nước, hoặc tự quản lý | |
4 | Diện mạo | Kiến trúc, hình khối độc đáo | Kiến trúc độc đáo | Thiết kế đẹp | Đạt tiêu chuẩn |
Tuổi thọ | Mới và hiện đại | Mới và hiện đại | Thiết kế đẹp / bảo dưỡng tốt | Đạt tiêu chuẩn | |
Số tầng | Cao tầng | Cao tầng | Cao 7 tầng trở lên | Cao 2 tầng trở lên | |
Chiều cao trần | Trên 2,65m từ sàn hoàn thiện đến trần treo | Trên 2,80m từ sàn hoàn thiện đến trần treo | Trên 2,65m từ sàn hoàn thiện đến trần treo | Dưới 2,65m từ sàn hoàn thiện đến trần treo | |
Diện tích một sàn xây dựng | Diện tích một sàn rộng, ít cột trụ | Tối thiểu 1.000m²/sàn | 500-1.000m²/sàn | Dưới 500m²/sàn | |
Trọng tải sàn | 500kg/m² | 300-750kg/m² | Trên 300kg/m² | Dưới 300kg/m² | |
Chiều rộng hành lang | Tối thiểu 300cm | 1,8m | 1,5-1,8m | Dưới 1,5m | |
Tổng diện tích sàn xây dựng | Diện tích sàn rộng, không cột | Diện tích sàn rộng, không cột | Diện tích sàn rộng, khoảng cách giữa các cột ít nhất là 9m | Diện tích sàn nhỏ, khoảng cách giữa các cột nhỏ hơn 9m | |
Tổng diện tích sàn sử dụng | Hiệu suất sử dụng cao | Trung bình 75-80% | Trung bình: 75-80% | Thấp hơn 75% | |
Diện tích có thể cho thuê nhỏ nhất | 5.500m² | ||||
Diện tích có thể cho thuê lớn nhất | |||||
5 | Sảnh | Thiết kế ấn tượng, chất liệu trang trí chất lượng cao | Thiết kế ấn tượng, chất liệu trang trí chất lượng cao | Thiết kế đẹp, bố trí và trang trí hợp lý | Sảnh nhỏ, tiêu chuẩn |
Sảnh thang máy | Rộng, trang trí đẹp mắt, ấn tượng, biển chỉ dẫn dễ nhìn dễ hiểu | Rộng, trang trí đẹp mắt, ấn tượng, biển chỉ dẫn dễ nhìn dễ hiểu, rộng 3m | Trang trí đẹp, có biển chỉ dẫn, rộng xấp xỉ 3m | Tiêu chuẩn, với biển báo thoát hiểm, chiều rộng nhỏ hơn 3m | |
Sảnh hút thuốc | Trang trí đẹp mắt, tiện nghi, thoáng | ||||
6 | Thang máy | Trọng tải và tốc độ cao, thang hàng và thang khách riêng biệt | Trọng tải và tốc độ cao, thang hàng và thang khách riêng biệt (tầng cao/tầng thấp) | Trọng tải lớn, tốc độ cao | Trọng tải nhỏ, tốc độ thấp |
Số lượng | Tối thiểu 4 tầng có 1 thang máy | Tối thiểu 4 tầng có 1 thang máy | Tối thiểu 4 tầng có 1 thang máy | Từ 4 tầng trở lên có 1 thang máy | |
Thương hiệu | Có thương hiệu nổi tiếng | Có thương hiệu nổi tiếng, quen thuộc | Có thương hiệu | ||
Trọng tải | 16 người | 8-16 người, trọng tải tối thiểu 1.000kg đối với thang khách, 1.600kg đối với thang hàng | |||
Tốc độ | Tốc độ cao, thời gian chờ tối đa là 30 giây | Tốc độ cao (1,75m/giây), thời gian đợi ngắn (dưới 30 giây) | |||
7 | Hành lang | Rộng, ánh sáng tiêu chuẩn. | Được chiếu sáng tốt, với gạch lát sàn và thảm trang trí | Được chiếu sáng tốt, có trang trí | Tiêu chuẩn, không có trang trí |
Độ rộng chuẩn | Tối thiểu 300cm | 280cm | |||
Mức độ ánh sáng | 500 lux trở lên | 400 lux trở lên | 400 lux | Thấp hơn 400 lux | |
8 | Nội thất văn phòng | Vật liệu nội thất có chất lượng tốt và đắt tiền | Vật liệu nội thất có chất lượng tốt và đắt tiền | Chất lượng cao | Tiêu chuẩn, hoặc chất lượng thấp |
Bố trí mặt bằng | Bố trí mặt bằng kinh doanh nên có dạng hình vuông, với khoảng cách từ tường chính đến vách ngăn rộng,... | Bố trí mặt bằng kinh doanh nên có dạng hình vuông, với khoảng cách từ tường chính đến vách ngăn rộng,... | Mặt bằng hình dạng cân đối, với khoảng cách từ tường chính đến vách ngăn có độ rộng hợp lý | Mặt bằng hình dạng không cân đối | |
Cửa | Độ rộng tối thiểu khi mở là 900mm | Độ rộng tối thiểu khi mở là 900mm, khung gỗ đặc hoặc tương đương | Cửa đơn/cửa kép, cửa kính/cửa gỗ, khung rỗng | Cửa đơn/cửa kép, cửa kính/cửa gỗ, khung rỗng | |
Sàn | Sàn đắp gờ nổi, thuận tiện cho chạy cáp chìm | Sàn đắp gờ nổi, thuận tiện cho chạy cáp chìm | Nền lát | Nền láng xi măng | |
Bộ điều khiển điều hòa nhiệt độ | Tối thiểu 30m2 có một bộ điều khiển | Tối thiểu 30m2 có một bộ điều khiển | Điều khiển trung tâm, không có bộ điều khiển cục bộ | Điều khiển trung tâm, không có bộ điều khiển cục bộ | |
Trần | Vật liệu cách âm / hệ thống chất lượng cao | Vật liệu cách âm | |||
Hệ thống thông hơi | Điều kiện tốt | Điều kiện tốt | |||
Tường thạch cao | Tường thạch cao, có độ dày gấp đôi | Thạch cao | Thạch cao | ||
Đường dây điện thoại | Sẵn có | Sẵn có | Sẵn có, có đường gọi quốc tế trực tiếp | Sẵn có, có đường gọi quốc tế trực tiếp | |
Khả năng kết nối internet | ADSL | ADSL | Đường truyền băng thông rộng | Đường truyền băng thông rộng | |
Hệ thống cung cấp nước sạch và Vệ sinh | Tiêu chuẩn quốc tế | Tiêu chuẩn quốc tế | Có hệ thống nước nóng/lạnh | Chỉ có nước lạnh | |
9 | Các tiện ích cho Khách thuê | Chất lượng cao | Chất lượng cao | ||
Bãi đậu xe | Bãi đậu xe rộng, thuận tiện và an toàn | Bãi đậu xe rộng, thuận tiện và an toàn (tỷ lệ 4 chỗ đậu xe/100m²) | |||
Dịch vụ vệ sinh | Tiêu chuẩn quốc tế | Tiêu chuẩn quốc tế | Dịch vụ vệ sinh hàng ngày tại các khu vực thông thuờng, do các công ty chuyên nghiệp thực hiện | Tự vệ sinh hàng ngày | |
Dịch vụ bảo dưỡng | Tiêu chuẩn quốc tế | Tiêu chuẩn quốc tế | Thường xuyên, chủ động | Không thường xuyên, thụ động | |
Khu vực vệ sinh | Tiêu chuẩn 5 sao với khu vực dành riêng cho người khuyết tật. | Tiêu chuẩn 5 sao với khu vực dành riêng cho người khuyết tật. | |||
10 | Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật | Chất lượng cao | Chất lượng cao | ||
Điều hòa (Hiệu, Chiều lạnh-nóng, điều hòa trung tâm, bộ điều khiển cục bộ) | Điều hòa 24h có phân khu | Điều hòa 24h có phân khu | Điều hoà trung tâm, 1 chiều (lạnh) | Điều hoà trung tâm hoặc cục bộ, 1 chiều (lạnh) | |
Hệ thống thông gió | Công suất cao | Công suất cao | |||
Mức độ ánh sáng | 500 lux trở lên | 400 lux trở lên | |||
Thang máy (Thương hiệu, Số lượng, Trọng tải, Tốc độ) | Thang máy ở các khu vực khác nhau trên một tầng, thang riêng dành cho vận chuyển hàng hóa | Thang máy ở các khu vực khác nhau trên một tầng, thang riêng dành cho vận chuyển hàng hóa | |||
Hệ thống báo, chống cháy | Vòi phun, máy phát hiện khói, phát hiện nhiệt, máy dập lửa, vòi rồng, ống dẫn, bình xịt, thang thoát hiểm, cửa thoát hiểm, tường chặn lửa ... | Vòi phun, máy phát hiện khói, phát hiện nhiệt, máy dập lửa, vòi rồng, ống dẫn, bình xịt, thang thoát hiểm, cửa thoát hiểm, tường chặn lửa ... | Vòi phun, máy phát hiện khói, phát hiện nhiệt, máy dập lửa, vòi rồng, ống dẫn, bình xịt, thang thoát hiểm, cửa thoát hiểm, tường chặn lửa ... | Không có vòi phun, máy phát hiện khói, phát hiện nhiệt, máy dập lửa, vòi rồng, ống dẫn, bình xịt, thang thoát hiểm, cửa thoát hiểm, tường chặn lửa ... | |
Điện dự phòng | Điện dự phòng 100% phục vụ tối thiểu trong 72 giờ | Điện dự phòng 100% 1.000-1.500KVA | Máy phát điện dự phòng | Máy phát điện dự phòng khẩn cấp | |
Hệ thống an ninh tòa nhà (CCTV, chuông cửa, camera ghi hình) | 24h | 24h | 24h | Có nhân viên bảo vệ | |
11 | Quản lý | Quản lý chuyên nghiệp hàng đầu | Quản lý chuyên nghiệp hàng đầu | Quản lý chuyên nghiệp | Tự quản lý |
12 | Khách thuê | Khách thuê có tên tuổi | Khách thuê có tên tuổi | Khách thuê có tên tuổi trong nước và nước ngoài | Các doanh nghiệp trong nước và các doanh nghiệp nhỏ của nước ngoài |
Với hơn 10 năm trong lĩnh vực bất động sản cho thuê văn phòng tại Hà Nội Wonderland tự tin là đối tác tin cậy với khách hàng.
Nắm trong tay hàng loạt các dự án cho thuê văn phòng chúng tôi tự tin sẽ tìm được văn phòng cho thuê ưng ý nhất với nhu cầu của bạn
Gọi ngay cho chúng tôi để được báo giá phòng trống: 0942.369.011
XEM THÊM
7 lưu ý nhỏ nhưng cực kỳ quan trọng để tìm thuê văn phòng như mong muốn
9 công ty dịch vụ chuyển văn phòng trọn gói tốt nhất
7 loại chi phí cần quan tâm khi thuê văn phòng mới hoặc chuyển văn phòng